Máy ép bùn băng tải Yuan Chang
Máy ép bùn băng tải Yuan Chang – Đài Loan là thiết bị chuyên xử lý các loại bùn thải, bùn công nghiệp với hiệu suất cao, giá thành rẻ.
Hot line tư vấn : 0902.448.177 Tư vấn qua facebook Tư vấn qua Zalo: 0902.448.177 ngoclinh124@gmail.com
Máy ép bùn băng tải là thiết bị chuyên dụng để xử lý các loại bùn thải, bùn lỏng, bùn đặc chứa nhiều thành phần hóa học độc hại. Các loại bùn này thường tồn tại trong quá trình xử lý nguồn nước thải trong các khu công nghiệp, khu chế xuất hay nhà máy sản xuất. Máy ép bùn thường nằm ở công đoạn xử lý cuối cùng trong quy trình xử lý nước thải.
Nội dung bài viết
Những tính năng chính máy ép bùn băng tải Yuan Chang
- Xử lý được nhiều loại nước và rác thải công nghiệp cho nhiều ngành sản xuất thực phẩm, khai thác khoáng sản, hóa chất…
- Thời gian khởi động và tắt máy nhanh, độ ồn khi hoạt động thấp và áp suất thấp hơn nhiều so với các dòng máy ép bùn khác.
- Máy có cơ chế hoạt động đơn giản, vận hành và bảo trì không cần nhiều người giám sát.
- Nhiều cơ chế lọc giúp hạn chế mùi hôi của bùn và hạn chế tối đa các chất độc hại từ nước thải và bùn thải ra môi trường xung quanh.
- Công suất xử lý cao, tiêu hao năng lượng thấp.
- Hiệu suất ép khô bùn từ 60 đến 85 % lượng nước, tùy thuộc vào loại bùn khác nhau.
Quy trình xử lý bùn thải
Máy ép bùn băng tải được thiết kế để xử lý chất thải rắn, theo trọng lượng hoặc thể tích, thay vì chỉ xử ký các loại nước thải. Nồng độ chất rắn phải được xác định dựa trên nồng độ chất rắn chính trong thức ăn và các chất rắn khác có thể kết tủa trong quá trình xử lý.
Nồng độ chất rắn cho một quá trình sẽ thay đổi. Vì vậy mà hãng Yuan Chang đã thiết kế nhiều dòng mày chuyên xử lý các loại chất thải rắn khác nhau.
Sản phẩm cuối cùng khi xử lý là dạng bùn khô. Đối với hầu hết các loại bùn, nồng độ chất rắn khô thường nằm trong khoảng từ 1-10%. Nồng độ bùn khô được khử nước kết quả thường nằm trong khoảng 12-50%.
Lượng chất thải đầu vào thường được đo bằng tỷ lệ tải chất rắn khô (khối lượng chất rắn khô mỗi lần trên một chiều rộng băng tải). Một lần nữa, tải chất rắn đầu vào phụ thuộc vào loại bùn và phương pháp lọc, do đó có sự thay đổi lớn về tốc độ tải chất rắn khô của các bộ lọc ép băng tải hoạt động.
Thông thường, tỷ lệ tải chất rắn trong phạm vi thấp hơn nằm trong khoảng 40–230 kg / h / m chiều rộng băng tải và tỷ lệ tải chất rắn cao nằm trong phạm vi chiều rộng băng tải 300-910 kg / h / m. Điều quan trọng là phải cân nhắc độ dày của băng tải tạo thành trong phần thoát nước trọng lực.
Độ dày của băng tải ảnh hưởng đến tính thấm của phương tiện lọc và tốc độ lọc. Thử nghiệm cho loại bùn cụ thể phải được tiến hành để xác định độ dày băng tảu tối ưu.
Mức độ khử nước trong vùng thoát nước trọng lực phụ thuộc nhiều vào loại chất rắn, phương tiện lọc và điều kiện bùn. Việc khử nước đạt được trong vùng thoát nước trọng lực bị ảnh hưởng bất lợi nếu bùn không được trải đều trên băng tải hoặc thời gian nằm trên băng tải quá ít. Điều hòa bùn là việc bổ sung các hóa chất để thúc đẩy sự kết tụ các hạt để hình thành một bùn dày và thúc đẩy khử nước.
Công thức tính hiệu xuất ép bùn
Q0 = m0.sb.L0
Trong đó:
- Q0: tốc độ dòng khối (kg / s)
- m0: tải khối lượng (kg / m2)
- sb: tốc độ băng tải (m / s)
- L0 :chiều rộng ban đầu của bùn trên đai (m)
Các dòng máy ep bùn băng tải Yuan Chang
Có nhiều loại máy ép bùn băng tải được thiết kế với công xuất hay khả năng xử lý bùn cho từng ngành nghề, kinh phí đầu tư khác nhau gồm:
Máy ép bùn băng tải dòng TD
Là series có công xuất nhỏ và mức giá thấp nhất, sử dụng băng tải dạng đơn để ép và sấy bùn. Có thể qua 1 hay nhiều công đoạn ép để loại bỏ nước và sấy thành bùn khô. Gồm 3 Model chính sau:
TD1: Dòng máy ép bùn băng tải đơn – 1 công đoạn ép
Chỉ xử lý bùn bằng một công đoạn ép duy nhất, áp dụng cho các loại bùn có hàm lượng nước thấp và lượng nước thải nhỏ. Dòng máy này chỉ thích hợp với các xí nghiệp hay hệ thống xử lý nước thải đơn giản.
Thông số kỹ thuật TD1
Model | TD1-500K | TD1-500 | TD1-750 |
Chiều rộng băng tải (mm) | 500 | 500 | 750 |
Công suất ép bùn(m3/h) | 0,1 – 0,5 | 0,1 – 0,7 | 0,3 – 1,1 |
Số lượng bùn khô(kg/h) | 1,5 – 8 | 1,5 – 11 | 4,5 – 17 |
Kích thước (LxWxH) | 1680x950x1300(mm) | 1830x1050x1650(mm) | 1830x1300x1650(mm) |
Trọng lượng(Kg) | 280 | 430 | 520 |
TD2: Dòng máy ép bùn băng tải đôi – 1 công đoạn ép
Cũng chỉ có 1 công đoạn ép bùn, nhưng sử dụng 2 băng tải giúp tăng hiệu xuất ép bùn hơn dòng TD1.
Thông số kỹ thuật
Model | TD2-500K | TD2-750 | TD2-1000 |
Chiều rộng băng tải (mm) | 500 | 750 | 1000 |
Công suất ép bùn(m3/h) | 0,2 – 1,4 | 0,5 – 2 | 0,8 – 2,8 |
Số lượng bùn khô(kg/h) | 3 – 21 | 7,5 – 30 | 12 – 42 |
Kích thước (LxWxH) | 1830x1050x1900(mm) | 1830x1300x1900(mm) | 1900x1550x1900(mm) |
Trọng lượng(Kg) | 390 | 470 | 580 |
TDR: Máy ép bùn băng tải đơn – 1 công đoạn tách nước sơ bộ và 1 công đoạn ép
Đây là dòng máy ép bùn băng tải đơn nhưng có thêm chức năng lọc nước để phân loại nhiều dạng bùn khác nhau.
Thông số kỹ thuật
Model | TDR-500 | TDR-750 | TDR-1000 |
Chiều rộng băng tải (mm) | 500 | 750 | 1000 |
Công suất ép bùn(m3/h) | 1,2 – 2,5 | 2,0 – 3,8 | 2,5 – 5,0 |
Số lượng bùn khô(kg/h) | 18 – 37,5 | 30 – 57 | 38 – 75 |
Kích thước (LxWxH) | 1900x1050x2420(mm) | 2050x1300x2420(mm) | 2300x1550x2420(mm) |
Trọng lượng(Kg) | 480 | 560 | 690 |
Máy ép bùn băng tải dòng TA
Các dòng máy ép bùn dòng TA có nhiều tính năng vượt trội so với dòng TD như quản lý và điều khiển tốc độ băng tải, khả năng phân loại và lọc bùn thô hiệu quả hơn. Gồm có 3 model chính sau:
TA: Máy ép bùn băng tải đôi, 2 công đoạn tách nước, cho phép điều khiển tốc độ băng tải
Với 2 băng tải kết hợp với nhiều quy trình tách nước thải, giúp xử lý nhiều loại nước thải công nghiệp tương ứng với nhiều ngành nghề sản xuất khác nhau.
Thông số kỹ thuật
Model | TA- 500 | TA – 750 | TA -1000 | TA-1250 | TA -1500 | TA-2000 |
Chiều rộng băng tải (mm) | 500 | 750 | 1000 | 1250 | 1500 | 2000 |
Công suất ép bùn(m3/h) | 2,0 – 3,6 | 3,0 – 5,5 | 4,0 – 7,7 | 5,5 – 10,5 | 7 – 12,5 | 13,5 – 24,5 |
Số lượng bùn khô(kg/h) | 30 – 54 | 45 – 83 | 60 – 116 | 83 – 158 | 105 – 188 | 230 – 368 |
Kích thước (mm) | ||||||
Chiều dài | 2150 | 2250 | 2400 | 2400 | 2750 | 3000 |
Chiều rộng | 1050 | 1300 | 1550 | 1800 | 2050 | 2630 |
Chiều cao | 2400 | 2400 | 2500 | 2600 | 2700 | 2650 |
Trọng lượng(Kg) | 680 | 760 | 900 | 1040 | 1200 | 2000 |
TAH: Đây là bản nâng cấp của dòng máy ép bùn băng tải TA, có khả năng cô đặc và sấy bùn với công suất lớn.
Thông số kỹ thuật
Model | TAH-1000 | TAH-1250 | TAH-1500 | TAH-1500L | TAH-2000 |
Chiều rộng băng tải (mm) | 1000 | 1250 | 1500 | 1500 | 2000 |
Công suất ép bùn với ở mức thấp (m3/h) | 8,5 – 12,5 | 11- 16 | 13,5 -20 | 18,5 – 26 | 26 – 39 |
Số lượng bùn khô ở mức thấp(kg/h) | 35 – 70 | 45 – 91 | 55 – 112 | 75 – 147 | 105 – 217 |
Công suất ép bùn ở mức cao (m3/h) | 7 – 8,5 | 9,5 – 11 | 11,5 -13,5 | 15,5 – 18,5 | 22,5 – 26 |
Số lượng bùn khô ở mức cao(kg/h) | 56 – 105 | 76 – 143 | 92 – 173 | 124 – 233 | 180 – 338 |
Kích thước (mm) | |||||
Chiều dài | 3450 | 3600 | 4080 | 4250 | 4600 |
Chiều rộng | 1650 | 1850 | 2100 | 2250 | 2900 |
Chiều cao | 2400 | 2450 | 2550 | 2450 | 2450 |
Trọng lượng(Kg) | 1100 | 1350 | 1650 | 2050 | 2480 |
TA3: Sử dụng dạng băng tải dày, 2 chế độ lọc và xử lý nước bùn, thích hợp với việc xử lý nước thải trên quy mô lớn.
Thông số kỹ thuật
Model | TA3- 500 | TA3 – 750 | TA 3-1000 | TA3-1250 | TA3 -1500 | TA3-2000 |
Chiều rộng băng tải (mm) | 500 | 750 | 1000 | 1250 | 1500 | 2000 |
Công suất ép bùn ở mức thấp (m3/h) | 3,5 – 5,5 | 5,5 – 9 | 8,5 – 12,5 | 12 – 17 | 13,5 – 20 | 26 – 39 |
Số lượng bùn khô ở mức thấp (kg/h) | 14 – 33 | 22 – 54 | 34 – 75 | 48 – 102 | 54 – 120 | 104 – 220 |
Công suất ép bùn ở mức cao (m3/h) | 3 – 4,2 | 4,5 – 7 | 7 – 10 | 10 – 13,5 | 12 – 16,5 | 23 – 32 |
Số lượng bùn khô ở mức cao (kg/h) | 24 – 54 | 36 – 83 | 56 – 116 | 80 – 158 | 96 – 188 | 176 – 320 |
Kích thước (mm) | ||||||
Chiều dài | 3550 | 3650 | 3750 | 3800 | 2750 | 4400 |
Chiều rộng | 1150 | 1400 | 1650 | 1900 | 2150 | 2650 |
Chiều cao | 2500 | 2600 | 2600 | 2650 | 2600 | 2650 |
Trọng lượng(Kg) | 870 | 1010 | 1180 | 1450 | 1750 | 2600 |
Máy ép bùn băng tải dòng TE
Đây là dòng máy ép bùn có công suất lớn nhất của hãng Yuan Chang, chỉ thích hợp với các khu công nghiệp có quy mô sản xuất và xử lý nước thải liên tục.
Thông số kỹ thuật
Model | TE- 750 | TE – 1000 | TE -1250 | TE-1500 | TE -2000 | TE-2500 |
Chiều rộng băng tải (mm) | 750 | 1000 | 1250 | 1500 | 2000 | 2500 |
Công suất ép bùn(m3/h) | 7 – 12 | 9,5-15,5 | 12,5 –20,5 | 18,5-30,5 | 24,5-41 | 32,5-54 |
Số lượng bùn khô(kg/h) | 105-180 | 143-233 | 188-308 | 278-458 | 368-615 | 488-810 |
Kích thước (mm) | ||||||
Chiều dài | 3250 | 3350 | 3500 | 4250 | 4600 | 4700 |
Chiều rộng | 1450 | 1700 | 1950 | 2300 | 2800 | 3350 |
Chiều cao | 2600 | 2700 | 2800 | 3200 | 3300 | 3300 |
Trọng lượng(Kg) | 1250 | 1550 | 1850 | 2500 | 3050 | 3800 |
Máy ép bùn băng tải dòng TB
Máy ép bùn băng tải đôi, gồm 2 công đoạn tách nước, nhiều cơ chế tăng hay giảm tốc độ băng tải.
Thông số kỹ thuật
Model | TB- 500 | TB – 750 | TB -1000 | TB-1250 | TB -1500 | TB-2000 |
Chiều rộng băng tải (mm) | 500 | 750 | 1000 | 1250 | 1500 | 2000 |
Công suất ép bùn(m3/h) | 3-5,2 | 4,5-7,5 | 6,5 – 10,5 | 7,5 -12,5 | 9,5-16 | 18-30 |
Số lượng bùn khô(kg/h) | 45-78 | 68-113 | 98-158 | 113-188 | 143-240 | 270-450 |
Kích thước (mm) | ||||||
Chiều dài | 2600 | 2600 | 2900 | 2900 | 2900 | 3450 |
Chiều rộng | 1100 | 1300 | 1550 | 1850 | 2150 | 2750 |
Chiều cao | 2500 | 2600 | 2600 | 2700 | 2800 | 3200 |
Trọng lượng(Kg) | 830 | 1000 | 1210 | 1450 | 1850 | 2850 |
Những lưu ý khi mua máy ép bùn băng tải Yuan Chang
Trước khi xác định mua máy ép bùn băng tải bạn nên tham khảo ý kiến nhân viên kỹ thuật hay nhân viên tư vấn bán các dòng máy này trước. Vì họ có nhiều kinh nghiệm giúp bạn xác định chính xác dòng máy thích hợp nhất với nhu cầu mà mình đang cần.
- Xác định tổng lượng bùn cần xử lý là bao nhiêu m3 trong một ngày.
- Hàm lượng bùn xử lý là bao nhiêu % S.S . Kiểm tra chính xác tỉ lệ phần trăm nồng độ bùn là bao nhiêu, thông thường từ 1.5 – 2.5%.
- Thời gian sử dụng máy tối đa là bao nhiêu giờ trên ngày.
- Và các yêu cầu khác về tính chất của loại bùn thải mà bạn biết để cung cấp cho nhân viên bán hàng.
Mọi thông tin liên hệ về sản phẩm máy ép bùn băng tải, máy ép bùn trục vít Yuan Chang, khách hàng xin vui lòng liên hệ qua hotline 0902448177 để được tư vấn chi tiết về sản phẩm.
Brand | Yuan Chang |
---|
Sản phẩm tương tự
Thiết bị môi trường
Thiết bị môi trường
Thiết bị môi trường
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.